Locations API - Danh sách địa chỉ theo loại và mã địa chỉ cha
API thực hiện lấy danh sách địa chỉ theo loại quốc gia, tỉnh/thành, quận/huyện, xã/phường theo loại địa chỉ và mã cha.
Các thông tin cấu hình cần thiết:
Tên |
Mô tả |
CompanyCode |
Mã cửa hàng lấy |
AccessToken |
Chuỗi token xác thực |
Environment |
Sub path để gọi request tới api lấy dữ liệu |
Để lấy các thông tin trên xem bài viết account/login
About
Schemes
Endpoints
api/v1/locations/bykindandparentid?kind={kind}
&parentId={parentId}
GET
Lấy danh sách địa danh theo loại và mã địa danh cha (nếu có).
Expected Response Types
HttpCode |
ServiceResult.ErrorType |
Mô tả |
401 |
|
Chuỗi AccessToken hết hạn hoặc không hợp lệ cần phải gọi cấp phát lại |
200 |
0 |
Không có lỗi |
200 |
1 |
Tham số không hợp lệ null or empty |
200 |
2 |
Mã cửa hàng không tồn tại |
200 |
5 |
Tham số lấy phân trang vượt quá số lượng cấu hình cho phép (max 100) |
200 |
7 |
Thiết lập kết nối MShopKeeper đang ở trạng thái ngắt, không thể lấy dữ liệu |
200 |
100 |
Lỗi nội bộ API Graph |
200 |
102 |
Request bị từ chối, do có request cùng loại đang xử lý. Vui lòng chờ xử lý xong hoặc chờ request đang xử lý timeout thì gọi lại. |
Parameters
Name |
In |
Description |
Required? |
Type |
kind |
queryString |
Loại của địa chỉ, chú ý: tên tham số có phân biệt hoa thường |
true |
int LocationKind |
parentId |
queryString |
Mã địa chỉ cha, chú ý: tên tham số có phân biệt hoa thường |
false |
string, chuỗi id của địa chỉ cha |
Name |
In |
Description |
Required? |
Type |
Authorization |
header |
Header key cấu hình AccessToken (dạng Bearer AccessToken ) |
true |
string |
CompanyCode |
header |
Header key cấu hình mã cửa hàng CompanyCode |
true |
string |
Ví dụ:
CompanyCode: demoquanao
Authorization: Bearer 06S1YMPgDJl65xE5tYzAJlNmVALHVHlLZg9euMUaUTO9C0Jm8TL3L4isto97ApKdQbVVX2rUJUTfXbBBipo1B5UvAgl3hwDYh8bNGVVUNp6B99Ht3KZQkwVh2SNblX-vulGSNatV-NF1KOfNJImOUsVXimxVEX3n2lnRV0A_mbJ_XP0sliGqbMzwa9YtY-jts4Iu06TaFOqBpBhndS-mofDlZlKkVqYklwy6cDzBktas7Xfi5MOsCujCDYO_0WFauBQCPDVnSj6ew_3Nm5ollwynkmErSmVf2E4cShM4700
Content Types Produced
Produces |
application/json |
Content Types Consumed
Consumes |
application/json |
Response
Trả về đối tượng ServiceResult với ServiceResult.Data là Array<Location>
tổng số hàng hóa có trong hệ thống qua ServiceResult.Total
Example
Lấy danh sách quốc gia
Ví dụ gửi tham số gọi tới api lấy về danh sách quốc gia thì truyền parentId là rỗng ""
graphapi.mshopkeeper.vn/{Environment}/api/v1/locations/bykindandparentid?kind=0&parentId=
Hệ thống sẽ trả về ServiceResult với Data là Array<Location>
JSON response
{
"Code": 200,
"Data": [
{
"Id": "VN",
"Kind": 0,
"Name": "Việt Nam",
"SortOrder": 0
},
{
"Id": "AF",
"Kind": 0,
"Name": "Afghanistan",
"SortOrder": 2
},
{
"Id": "AL",
"Kind": 0,
"Name": "Albania",
"SortOrder": 3
},
{
"Id": "DZ",
"Kind": 0,
"Name": "Algeria",
"SortOrder": 4
},
{
"Id": "AS",
"Kind": 0,
"Name": "American Samoa",
"SortOrder": 5
},
{
"Id": "AD",
"Kind": 0,
"Name": "Andorra",
"SortOrder": 6
}
//..more
}
Lấy danh sách tỉnh/thành phố
Lấy danh sách các tỉnh/thành phố của Việt Nam (hiện chỉ có danh sách tỉnh/thành phố của Việt Nam), truyền kind = 1
, và parentId = VN
là Id của Việt Nam.
gọi api tới
graphapi.mshopkeeper.vn/{Environment}/api/v1/locations/bykindandparentid?kind=1&parentId=VN
Hệ thống sẽ trả về ServiceResult với Data là Array<Location>
JSON response
{
"Code": 200,
"Data": [
{
"Id": "VN805",
"Kind": 1,
"Name": "An Giang",
"SortOrder": 0
},
{
"Id": "VN717",
"Kind": 1,
"Name": "Bà Rịa - Vũng Tàu",
"SortOrder": 0
},
{
"Id": "VN221",
"Kind": 1,
"Name": "Bắc Giang",
"SortOrder": 0
},
{
"Id": "VN207",
"Kind": 1,
"Name": "Bắc Kạn",
"SortOrder": 0
},
{
"Id": "VN821",
"Kind": 1,
"Name": "Bạc Liêu",
"SortOrder": 0
},
{
"Id": "VN223",
"Kind": 1,
"Name": "Bắc Ninh",
"SortOrder": 0
},
//..more
}
Definitions
Location Definition
Property |
Type |
Format |
Mô tả |
Id |
string |
|
Id địa chỉ, ví dụ: VN |
Name |
string |
|
Tên địa chỉ, ví dụ: Việt Nam |
Kind |
LocationKind |
|
Loại địa chỉ |
SortOrder |
int |
|
Số thứ tự |
ServiceResult Definition
Property |
Type |
Format |
Mô tả |
Code |
int |
|
Mã lỗi HttpCode (200, 500...) |
ErrorType |
int |
|
Loại lỗi |
ErrorMessage |
string |
|
Thông tin lỗi |
Success |
bool |
|
True - không có lỗi logic xảy ra |
Environment |
string |
|
Môi trường triển khai của api |
Data |
string |
object |
Dữ liệu trả về client |
Total |
int |
|
Tổng số bản ghi khi lấy dữ liệu phân trang |
LocationKind Definition
Giá trị |
Mô tả |
0 |
Lấy danh sách quốc gia |
1 |
Lấy danh sách tỉnh/thành phố |
2 |
Lấy danh sách quận/huyện |
3 |
Lấy danh sách xã/phường |
ErrorType Definition
HttpCode |
ServiceResult.ErrorType |
Mô tả |
401 |
|
Chuỗi AccessToken hết hạn hoặc không hợp lệ cần phải gọi cấp phát lại |
200 |
0 |
Không có lỗi |
200 |
1 |
Tham số không hợp lệ null or empty |
200 |
2 |
Mã cửa hàng không tồn tại |
200 |
3 |
Mã Appid không tồn tại trên hệ thống |
200 |
4 |
Chuỗi thông tin chữ ký đăng nhập không hợp lệ, timeout |
200 |
5 |
Tham số lấy phân trang vượt quá số lượng cấu hình cho phép (max 100) |
200 |
6 |
Tham số ngày giờ không hợp lệ (01/01/1753 - 31/12/9999) |
200 |
7 |
Thiết lập kết nối MShopKeeper đang ở trạng thái ngắt, không thể lấy dữ liệu |
HttpCode |
ServiceResult.ErrorType |
Mô tả |
200 |
100 |
Lỗi nội bộ API Graph |
200 |
102 |
Request bị từ chối, do có request cùng loại đang xử lý. Vui lòng chờ xử lý xong hoặc chờ request đang xử lý timeout thì gọi lại. Ví dụ: Khi đang gọi api login mà api chưa trả về dữ liệu lại tiếp tục gọi request login này sẽ trả về lỗi này. |